Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, có thể bạn đã gặp phải tình huống máy lạnh gặp sự cố và hiển thị mã lỗi. Tuy nhiên, có thể bạn chưa hiểu ý nghĩa của những mã lỗi đó là gì. Để giúp bạn thông tin hơn, bài viết hôm nay Điện Lạnh Thành Phát sẽ cung cấp cho bạn bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cập nhật chi tiết nhất 2023. Đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
Mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter
Dưới đây là 2 bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba cơ bản nhất như sau:
STT |
Mã lỗi |
Mô tả mã lỗi |
1 |
Tín hiệu liên kết không quay trở lại từ thiết bị ngoài trời, xuất phát từ lỗi trong mối kết nối giữa thiết bị ngoài trời và thiết bị trong nhà. |
|
2 |
05 |
Thể hiện tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 |
07 |
Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng của máy lạnh |
4 |
08 |
Mã lỗi của van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 |
09 |
Mã lỗi thể hiện không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 |
11 |
Lỗi quạt dàn lạnh của máy lạnh |
7 |
12 |
Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh của máy lạnh |
8 |
13 |
Mã thể hiện tình trạng thiếu Gas của máy lạnh |
9 |
14 |
Quá dòng mạch Inverter của máy lạnh |
10 |
16 |
Mã lỗi thể hiện sự bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 |
17 |
Lỗi mạch phát hiện dòng điện của máy lạnh |
12 |
18 |
mã lỗi thể hiện lỗi lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 |
19 |
Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, cảm biến nhiệt độ cục nóng, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 |
20 |
Mã lỗi thể hiện áp suất thấp |
15 |
21 |
Mã lỗi thể hiện áp suất cao |
16 |
25 |
Lỗi mô tơ quạt thông gió của máy lạnh |
17 |
97 |
Lỗi thông tin tín hiệu của máy lạnh |
18 |
98 |
Mã thể hiện sự trùng lặp địa chỉ |
19 |
99 |
Máy lạnh gặp lỗi không có thông tin từ dàn lạnh |
20 |
0B |
Lỗi mực nước ở dàn lạnh của máy lạnh |
21 |
0C |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 |
0D |
Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 |
0E |
Lỗi cảm biến Gas |
24 |
0F |
Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 |
1A |
Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 |
1B |
Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 |
1C |
Lỗi truyền động bộ nén cục nóng |
28 |
1D |
Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 |
1E |
Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 |
Bộ nén bị hỏng |
|
31 |
B5 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 |
B6 |
Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 |
B7 |
Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 |
EF |
Lỗi quạt gầm phía trước |
STT |
Mã lỗi |
Mô tả mã lỗi |
1 |
TEN |
Lỗi nguồn điện quá áp |
2 |
0011 |
Lỗi mô tơ quạt |
3 |
0012 |
Lỗi PC board |
4 |
0013 |
Lỗi nhiệt độ TC |
5 |
0021 |
Lỗi hoạt động IOL |
6 |
0104 |
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 |
0105 |
Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 |
0111 |
Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 |
0112 |
Lỗi PC board dàn lạnh |
10 |
0214 |
Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 |
0216 |
Lỗi vị trí máy nén khí |
12 |
0217 |
Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 |
0218 |
Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 |
0219 |
Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 |
0307 |
Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 |
0308 |
Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 |
0309 |
Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 |
000C |
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 |
000D |
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 |
010C |
Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 |
010D |
Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 |
021A |
Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 |
021B |
Lỗi cảm biến TE |
24 |
021C |
Lỗi mạch drive máy nén khí |
25 |
031D |
Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 |
031E |
Nhiệt độ máy nén khí cao |
27 |
031F |
Dòng máy nén khí quá cao |
***Tham khảo thêm các lỗi thường gặp khác như máy lạnh Toshiba chớp đèn xanh liên tục, máy lạnh Toshiba không lạnh,...
Để kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba, bạn có thể tham khảo các bước sau đây:
Bước 1: Đầu tiên, bận cần hướng Remote về phía của máy lạnh sau đó nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình của remote hiển thị mã “00”.
Bước 2: Tiếp theo, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển các nút lên/ xuống.
Đèn timer sẽ bắt đầu nhấp nháy và phát ra một tiếng bíp trong trường hợp đó không phải là một lỗi cần phải khắc phục.
Nếu tất cả các đèn trên dàn lạnh bắt đầu nhấp nháy đồng thời và âm thanh tiếng bíp kéo dài trong vòng 10 giây, thì đó là dấu hiệu của một lỗi mà máy đang gặp phải.
Hướng dẫn cách sử dụng remote kiểm tra lỗi
***Xem thêm: Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux phổ biến hiện nay.
Dưới đây là một số cách sửa mã lỗi máy lạnh Toshiba an toàn và hiệu quả mà bạn có thể tham khảo qua như sau:
Bước khởi đầu, bạn cần thiết lập lại hệ thống điều hòa của bạn. Thao tác này sẽ đặt lại bộ nhớ trên bo mạch của máy điều hòa không khí. Chúng tôi đề xuất bạn nên thực hiện bước này trước khi xem xét việc chi phí dịch vụ sửa chữa.
Hướng dẫn cách Reset lại toàn bộ hệ thống của máy lạnh
Để thực hiện cách này, chỉ cần rút phích cắm của máy điều hòa khỏi ổ cắm điện. Sau đó, tắt hoàn toàn hệ thống cách ly gần dàn nóng hoặc ngắt kết nối nguồn điện từ bảng điện trong nhà của bạn. Để máy nghỉ ngơi từ 15 đến 30 phút, sau đó khởi động lại hệ thống điều hòa.
***Xem thêm: Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote hiện nay.
Nếu sau khi thử bước trên mà máy lạnh vẫn không có tín hiệu thì hãy liên hệ ngay cho dịch vụ sửa chữa để được hỗ trợ và sữa tốt nhất. Điều này giúp bạn đảm bảo rằng bạn không vô tình gây ra những thiệt hại thêm cho hệ thống điều hòa không khí.
Liên hệ với chuyên viên có chuyên môn để giải quyết
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter cập nhật chi tiết nhất 2023 mà Điện Lạnh Thành Phát đã chia sẻ. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn xác định và giải quyết các vấn đề của máy điều hòa một cách hiệu quả nhất nhé!
Tham khảo thêm các mã lỗi máy lạnh khác: