Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote đơn giản nhất

Trong việc sử dụng máy lạnh Mitsubishi Electric, vấn đề gặp phải sự cố kỹ thuật không tránh khỏi. Tuy nhiên, giải quyết chúng trở nên dễ dàng hơn nhờ công nghệ. Sử dụng remote kèm theo máy lạnh không chỉ giúp điều khiển từ xa, mà còn cho phép kiểm tra mã lỗi. Bài viết này Điện Lạnh Thành Phát  sẽ giới thiệu cách kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng Remote một cách cụ thể và chi tiết nhất nhé!.

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chi tiết 2023

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chi tiết 2023 mà bạn có thể tham khảo qua như sau:

Cách kiểm tra lỗi máy lạnh mitsubishi bằng remote

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chi tiết 2023

 

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi chi tiết 2023 mà bạn có thể tham khảo qua như sau:

Bảng mã dạng chữ

STT

MÃ LỖI

TÊN LỖI

1

E0, E3

Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa

2

E1, E2

Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển

3

E4

Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận

4

E6, E7

Trong nhà/ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp (tín hiệu nhận được thông báo lỗi)

5

E9

Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông

6

EA

Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà

7

EB

Lỗi Mis-dây ngắt kết nối

8

EC

Lỗi Start-up thời gian qua

9

EF

Lỗi M-NET truyền dẫn

10

EE

Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời

11

ED

Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền

12

F1

Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse

13

F3

Lỗi 63L nối mở

14

F4

Lỗi 49C nối mở

15

F7

Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi

16

F8

Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào

17

F9

Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn

18

FA

Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở

19

U1

Áp cao bất thường (63H làm việc) / Quá nhiệt hoạt động bảo vệ

20

U2

Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh.

21

U3, U4

Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời

22

U5

Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt

23

U6

Compressor gián đoạn quá dòng/bất thường của các mô-đun điện

24

U7

Bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp

25

U8

Lỗi đơn vị ngoài trời

26

U9

Quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch

27

UE

Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng)

28

UL

Lỗi chi tiết áp thấp bất thường

29

UD

Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt

30

UA

Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal)

31

UF

Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt

32

UH

Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại

33

UP

Compressor gián đoạn quá dòng

34

P1

Lỗi cảm biến Intake

35

P2, P9

Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến

36

P4

Lỗi cảm biến xả

37

P5

Lỗi bơm xả

38

P6

Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng

39

PA

Lỗi máy nén cưỡng bức

 

***Xem thêm: Các mã lỗi điều hòa Electrolux thường gặp - Cách khắc phục hiệu quả.

Bảng mã dạng số

STT

MÃ LỖI

TÊN LỖI

1

1102

Bất thường nhiệt độ xả

2

1111

Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, áp suất thấp

3

1112

Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp

4

1113

Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ

5

1143

Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu

6

1202

Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ

7

1205

Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ

8

1211

Bất thường ấp suất bảo hoà thấp

9

1214

Bất thường mạch điện, cảm biến THHS

10

1216

Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ

11

1217

Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt

12

1219

Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào

13

1221

Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường

14

1301

Áp suất thấp bất thường

15

1302

Áp suất cao bất thường

16

1368

Bất thường áp suất lỏng

17

1370

Bất thường áp suất trung cấp

18

1402

Bất thường áp suất cao sơ bộ

19

1500

Bất thường lạnh quá tải

20

1505

Bất thường áp suất hút

21

1600

Lỗi lạnh quá tải sơ bộ

22

1605

Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ

23

1607

Bất thường khối mạch CS

24

2500

Bất thường rò rỉ nước

25

2502

Bất thường phao bơm thoát nước

26

2503

Bất thường cảm biến thoát nước

27

4103

Bất thường pha đảo chiều

28

4115

Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện

29

4116

Bất thường tốc độ quạt

30

4200

Bất thường mạch điện, cảm biến VDC

31

4220

Bất thường điện áp BUS

32

4230

Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng

33

4240

Bộ bảo vệ quá tải

34

4250

Quá dòng, bất thường điện áp

35

4260

Bất thường quạt làm mát

36

4300

Lỗi mạch, cảm biến VDC

37

4320

Lỗi điện áp BUS sơ bộ

38

4330

Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ

39

4340

Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ

40

4350

Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ

41

4360

Bất thường quạt làm mát

42

5101

Không khí đầu vào (TH22IC)

43

5102

Ống chất lỏng

44

5103

Ống gas

45

5104

Cảm biến nhiệt độ lỏng

46

5105

Bất thường ống dẫn lỏng

47

5106

Nhiệt độ môi trường

48

5107

Giác cắm dây điện

49

5108

Chưa cắm điện

50

5109

Mạch điện CS

51

5110

Bảng điều khiển tản nhiệt

52

5112

Nhiệt độ máy nén khí

53

5201

Bất thường cảm biến áp suất

54

5203

Bất thường cảm biến áp suất trung cấp

55

5301

Bất thường mạch điện, cảm biến IAC

56

6600

Trùng lặp địa chỉ

57

6602

Bất thường phần cứng xử lý đường truyền

58

6603

Bất thường mạch truyền BUS

59

6606

Lỗi thông tin

60

6607

Bất thường không có ACK

61

6608

Bất thường không có phản ứng

62

6831

Không nhận được thông tin MA

63

6832

Không nhận được thông tin MA

64

6833

Bất thường gửi thông tin MA

65

6834

Bất thường nhận thông tin MA

66

7100

Bất thường điện áp tổng

67

7101

Bất thường mã điện áp

68

7102

Lỗi kết nối

69

7105

Lỗi cài đặt địa chỉ

70

7106

Lỗi cài đặt đặc điểm

71

7107

Lỗi cài đặt số nhánh con

72

7111

Lỗi cảm biến điều khiển từ xa

73

7130

Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh

 

***Xem thêm: Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba được cập nhật mới nhất hiện nay.

Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote

Để kiểm tra mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Electric bằng remote, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Khởi động máy lạnh và chờ khoảng 3 phút để máy hoạt động bình thường.

  • Nhấn nút "CHECK" trên remote để vào chế độ kiểm tra.

  • Sử dụng các nút mũi tên lên/xuống trên remote để lựa chọn mục "Error Code" (mã lỗi).

  • Xác nhận chọn mục "Error Code" bằng cách nhấn nút "SET" trên remote.

  • Màn hình remote sẽ hiển thị mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi Electric nếu máy đang gặp sự cố. Nếu không có lỗi nào, màn hình sẽ không hiển thị mã lỗi.

  • Để tìm hiểu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi, bạn có thể tra cứu mã lỗi trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc trên trang web của nhà sản xuất.

***Xem thêm: Cách khắc phục khi  máy lạnh không nhận tín hiệu từ remote hiệu quả

Kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote dễ thực hiện

Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote

Tóm lại, kiểm tra mã lỗi điều hòa bằng remote không chỉ riêng về Mitsubishi mà các máy lạnh khác, vừa tiết kiệm thời gian mà còn giảm bớt phiền toái trong việc xác định nguyên nhân gây ra sự cố. Khả năng này giúp người dùng dễ dàng phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật một cách hiệu quả, đảm bảo sự liên tục và hiệu suất hoạt động của máy lạnh. Việc sử dụng công nghệ tiên tiến để xác định và khắc phục sự cố là bước đi thông minh, mang lại sự thoải mái và yên tâm cho người dùng trong việc duy trì không gian mát mẻ trong mọi thời tiết. Nếu bạn thấy bài viết này của Điện Lạnh Thành Phát hay, hãy theo dõi website để đón đọc những nội dung mới nhất nhé!

DMCA.com Protection Status