Trong quá trình sử dụng máy lạnh Aqua bạn sẽ thường gặp các lỗi báo trên màn hình hiển thị của máy lạnh Aqua, nhưng bạn không biết rõ đó là lỗi gì? Trong bài viết này, Điện lạnh Thành Phát sẽ giúp bạn hiểu hơn về các mã lỗi máy lạnh Aqua, nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả ngay tại nhà nhé!
Mã lỗi máy lạnh Aqua do đâu?
Có rất nguyên nhân khiến máy lạnh Aqua gặp sự cố sau một thời gian dài sử dụng, trong đó có thể kể đến như:
Máy lạnh bị ẩm ướt do bo mạch bị hỏng, gây ra các lỗi khi hoạt động.
Dàn nóng không hoạt động.
Hết gas hoặc thiếu gas trong hệ thống.
Bộ phận dàn nóng hoặc dàn lạnh bám đầy bụi bẩn và không được vệ sinh, dẫn đến khả năng tản nhiệt kém và hoạt động không ổn định.
Cảm biến trên dàn nóng hoặc dàn lạnh bị hỏng, dẫn đến việc đo nhiệt độ và làm cho máy lạnh không hoạt động đúng cách.
Quạt dàn nóng hoặc quạt dàn lạnh bị hỏng, thông thường trường hợp này được gọi là “chết quạt” trong máy lạnh.
Dây điện hoặc dây nối tín hiệu bị đứt dẫn đến việc truyền tín hiệu và điều khiển của thiết bị kém.
Tốc độ tua của máy lạnh chậm hoặc quá nhanh cũng dẫn đến sự xuất hiện mã lỗi máy lạnh Aqua.
Người dùng thực hiện sai thao tác, sử dụng chức năng không đúng cách hoặc chọn chế độ không phù hợp dẫn đến hiển thị mã lỗi máy lạnh Aqua.
Dưới đây là mã lỗi máy lạnh Aqua thường gặp nhất mà bạn có thể tham khảo.
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
Lỗi cảm biến nhiệt độ trong phòng |
|
|
F2 |
Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh gặp lỗi |
|
H1 |
Đang trong tình trạng xả tuyết (đối với máy 2 chiều) |
|
H6 |
Mô tơ dàn lạnh bị lỗi |
|
C5 |
Hộp box - OTP bị lỗi |
|
Nguyên nhân nào gây ra mã lỗi máy lạnh Aqua?
Với dòng máy lạnh Aqua inverter sẽ xuất hiện bảng mã lỗi máy lạnh Aqua sau đây.
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
Mã lỗi E7 |
Khi nhìn thấy mã E7 tức là kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh đang gặp vấn đề. |
Có thể do kết nối dây điện của máy nén bị lỏng, mạch điều khiển bị hư hỏng, hoặc có thể hư hỏng dàn lạnh |
Hư hỏng dàn lạnh Aqua
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
E1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
|
E2 |
Cảm biến bộ trao đổi nhiệt gặp lỗi. |
|
E4 |
Mạch điều khiển bị lỗi. |
|
E14 |
Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh. |
|
Hư hỏng dàn nóng Aqua
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
F1 |
Lỗi mạch mô đun. |
|
F2 |
Máy nén bị quá dòng. |
|
F3 |
Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính của dàn nóng. |
|
F4 |
Máy lạnh Aqua tự ngắt để bảo vệ quá tải nhiệt đầu ra. |
|
F6 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường. |
|
F7 |
Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào. |
|
F8 |
Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi. |
|
F11 |
Lỗi máy nén. |
|
F12 |
Lỗi mạch điều khiển chính của dàn nóng. |
|
F19 |
Điện áp nguồn quá cao hoặc quá thấp. |
|
F21 |
Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (đối với máy lạnh 2 chiều). |
|
F25 |
Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra. |
Cảm biến nhiệt bị hỏng. |
Bên cạnh các bảng mã lỗi máy lạnh Aqua kể trên thì vẫn còn một số lỗi phổ biến mà Điện lạnh Thành Phát chia sẻ dưới đây.
Mã lỗi |
Mô tả lỗi |
Nguyên nhân |
E5 |
Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. |
|
E6 |
Lỗi truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp. |
|
E7 |
Công suất đơn vị trong nhà có thể quá thấp. |
|
E8 |
Đơn vị trong nhà thiết lập địa chỉ có thể nhân đôi. |
|
E9 |
Thiết lập bộ điều khiển từ xa nhân đôi. |
|
E10 |
Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
|
E11 |
Đơn vị chính trùng lặp và tác động điều khiển đa. |
|
E15 |
Công suất đơn vị trong nhà quá cao. |
|
E16 |
Không có đơn vị kết nối trong nhà. |
|
E17 |
Lỗi tiếp nhận tín hiệu truyền thông nối tiếp. |
|
E18 |
Truyền thông thất bại với mô đun chính. |
|
E20 |
Truyền tín hiệu truyền thông nối tiếp bị lỗi. |
|
E31 |
Thiết lập nhóm dàn lạnh máy lạnh báo lỗi. |
|
F12 |
Máy lạnh báo lỗi EEPROM trong nhà. |
|
F28 |
Lỗi EEPROM ngoài trời. |
|
F29 |
Lỗi EEPROM ngoài trời. |
|
F31 |
Lỗi EEPROM ngoài trời. |
|
P01 |
Chuyển đổi Float bị lỗi. |
|
P03 |
Mở giai đoạn phát hiện, rắc rối điện AC. |
|
P10 |
Nhiệt độ xả bị lỗi. |
|
P15 |
Van 4 chiều bị khóa. |
|
P19 |
Tải làm mát cao. |
|
P20 |
Quạt ngoài trời có vấn đề. |
|
P22 |
Máy nén có vấn đề (HIC PCB). |
|
P26 |
Rắc rối từ máy nén (MDC). |
|
P29 |
Đồng thời tác rắc rối đa kiểm soát. |
|
P31 |
Nén khí quá tải. |
|
L01 |
Trong nhà hoặc ngoài trời kiểu đơn vị không phù hợp. |
|
L02 |
Đơn vị trùng lặp trong nhóm kiểm soát. |
|
L03 |
Địa chỉ đơn vị ngoài trời có thể bị sao chép. |
|
L04 |
Nhóm dây kết nối cho đơn vị độc lập trong nhà. |
|
L07 |
Địa chỉ không thiết lập hoặc có thể nhóm không được thiết lập. |
|
L08 |
Công suất đơn vị trong nhà không được thiết lập. |
|
L09 |
Đơn vị công suất ngoài trời không thiết lập hoặc thiết lập. |
|
L11 |
Lỗi cài đặt đơn vị trong nhà. |
|
L13 |
Kết nối thất bại. |
|
***Xem thêm các lỗi máy lạnh khác phổ biến hiện nay
Với những trường hợp máy lạnh bị bám bụi bẩn hoặc dây điện chập chờn,... bạn có thể tự khắc phục tại nhà bằng cách vệ sinh máy lạnh hoặc thay thế dây điện nếu cần thiết.
Tuy nhiên, với những lỗi phức tạp hơn mà bạn không thể tự sửa chữa tại nhà thì tốt nhất là liên hệ với trung tâm bảo hành, đội kỹ thuật sửa chữa hoặc dịch vụ sửa chữa máy lạnh Aqua có chuyên môn, kỹ thuật như Điện lạnh Thành Phát để xử lý một cách an toàn và hiệu quả nhất.
Dịch vụ sửa chữa máy lạnh Aqua chuyên nghiệp - Điện lạnh Thành Phát
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc chuyên cung cấp dịch vụ vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng, thiết kế - lắp đặt - sửa chữa hệ thống điện lạnh dân dụng và máy lạnh công nghiệp các loại, điều hòa không khí, thay thế phụ tùng chính hãng, Điện lạnh Thành Phát luôn được khách hàng tin tưởng và sử dụng dịch vụ trong nhiều năm qua. Nếu có bất kỳ câu hỏi về mã lỗi máy lạnh Aqua hoặc cần dịch vụ sửa chữa máy lạnh hãy liên hệ chúng tôi ngay nhé!